Lịch tiêm chủng vắc xin cho Trẻ em từ 0 - 18 tuổi
Lịch tiêm chủng dành cho trẻ em và thanh thiếu niên từ 0 - 18 tuổi
BỆNH | VẮC-XIN | Tháng tuổi (Month) | Năm tuổi (Year) | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sơ sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 12 | 15 | 18 | 2 | 4-6 | 7 | 9 | 10-15 | 16-18 | ||
Lao | BCG | 1 Mũi | |||||||||||||||||
Viêm gan B (VGB) | VGB đơn giá (trong TCMR) | Mũi 1 | |||||||||||||||||
VGB đơn giá | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 | |||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có VGB (5 in 1) | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | ||||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có VGB (6 in 1) | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | ||||||||||||||||
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà (BH-UV-HG) | Vắc xin phối hợp có chứa thành phần DTwP | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 DTP | ||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần UV & BH giảm liều Td | 1 Mũi Td2 | PNCT* Tetanus (T) | |||||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần DTaP | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 | Mũi 5** | ||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BBH & HG giảm liều Tdap | Mũi 5** | Mũi 6 | |||||||||||||||||
Haemophilus Influenzae týp B | Vắc xin phổi có chứa thành phần HiB (DTwP-Hib-HepB) | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | |||||||||||||||
Vắc xin có chứa thành phần Hib đơn hoặc phối hợp (5 in 1 và 6 in 1) | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 | |||||||||||||||
Bại liệt (BL) | Uống bOPV | Liều 1 | Liều 2 | Liều 3 | |||||||||||||||
Tiêm IPV | Mũi 1 | Mũi 2 | |||||||||||||||||
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BL | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 | Mũi 5* DTaP_IPV | ||||||||||||||
Phế cầu | PCV10/PCV13 | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Mũi 4 | ||||||||||||||
Tiêu chảy do Vi rút Rota (RV) | RV1 (2 liều), RV5 (3 liều) | Liều 1 | Liều 2 | Liều 32 | |||||||||||||||
Cúm (IV) | Vắc xin cúm bất hoạt IV4 | Tiêm cúm lần đầu: 2 Mũi - cách nhau ít nhất 4 tuần - tiêm nhắc hàng năm3 | Tiêm chủng hàng năm 1 mũi | ||||||||||||||||
Viêm não Nhật Bản (VNNB) | VNNB bất hoạt từ não chuột |
Mũi 1 và 24 |
Mũi 3 | Tiêm nhắc mỗi 3 năm | |||||||||||||||
VNNB bất hoạt từ tế bào Vero |
Mũi 1 và 25 |
Mũi 1&2, tiêm nhắc sau 12 tháng | |||||||||||||||||
VNNB sống giảm độc lực, tái tổ hợp | Mũi 1 | 1 mũi nhắc, tốt nhất 1 - 2 năm sau mũi cơ bản | |||||||||||||||||
Não mô cầu (NMC) | NMC_nhóm B có 4 kháng nguyên (4CMenB) | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | |||||||||||||||
NMC_ ACWY cộng hợp | 2 Mũi - cách nhau 3 tháng | Từ 2 tuổi trở lên 1 Mũi - tiêm nhắc cho nhóm nguy cơ cao6 | |||||||||||||||||
NMC_VA MENGOC_BC | Mũi 1 | Mũi 2 | |||||||||||||||||
Sởi - Quai Bị - Rubella | Sởi đơn giá (M) | Tiêm khi có dịch | Mũi 1 | ||||||||||||||||
Sởi - Rubella (MR) | Mũi 2 | ||||||||||||||||||
Sởi - Quai Bị - Rubella (MMR) | Mũi 1 | Mũi 2 - cách mũi 1 ít nhất 4 tuần | |||||||||||||||||
Thủy đậu | Thủy đậu | Mũi 1 | Mũi 2 - cách mũi 1 từ 6 tuần - 3 tháng, tùy loại vắc xin | ||||||||||||||||
Viêm gan A (Hep A) | Hep A_VGA đơn giá/phối hợp | 2 Mũi - cách nhau 6 - 12 tháng | |||||||||||||||||
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV | HPV | 2 Mũi - 0, 6 tháng (HPV 9 giá)* | 3 Mũi 0 - 2 - 6 tháng | ||||||||||||||||
Dại | Rabbies | 5 MŨI TIÊM BẮP HOẶC 8 MŨI TIÊM TRONG DA SAU PHƠI NHIỄM. ĐÃ TIÊM VẮC XIN DẠI TRƯỚC ĐÓ: 2 MŨI | |||||||||||||||||
Tả | Cholera | 2 liều uống cách nhau 14 ngày | |||||||||||||||||
Thương hàn | Typhim | 1 Mũi | Tiêm lại 1 Mũi sau mỗi 3 năm nếu đi vào vùng dịch | ||||||||||||||||
Sơ sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 12 | 15 | 18 | 2 | 4-6 | 7 | 9 | 10-15 | 16-18 | ||
Tháng tuổi (Month) | Năm tuổi (Year) |
Chú thích:
- [1] Tiêm theo chiến dịch
- [2] Áp dụng khi tiêm RV5
- [3] Tiêm nhắc hàng năm 1 mũi
- [4] 2 mũi cách nhau 1-2 tuần
- [5] 2 mũi cách nhau 28 ngày
- [6] Tiêm cơ bản hay 1 liều tiêm nhắc theo quy định ở 11-12 tuổi, tiêm nhắc cho nhóm nguy cơ cao từ 15-55 tuổi
- * Tham khảo lịch tiêm PCNT ở bảng 1
- ** DtaP-IPV hoặc Tdap
- [1] Tiêm theo chiến dịch
- [2] Áp dụng khi tiêm RV5
- [3] Tiêm nhắc hàng năm 1 mũi
- [4] 2 mũi cách nhau 1-2 tuần
- [5] 2 mũi cách nhau 28 ngày
- [6] Tiêm cơ bản hay 1 liều tiêm nhắc theo quy định ở 11-12 tuổi, tiêm nhắc cho nhóm nguy cơ cao từ 15-55 tuổi
- * Tham khảo lịch tiêm PCNT ở bảng 1
- ** DtaP-IPV hoặc Tdap
Vắc xin TCMR | |||
Vắc xin ngoài TCMR | |||
Thời gian có thể tiêm vắc xin |