Lịch tiêm chủng vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng (TCMR) 
Dành cho Trẻ em dưới 5 tuổi và Phụ nữ có thai
Tuổi tiêm Bệnh cần tiêm phòng Vắc xin
Trong vòng 24h sau sinh Viêm gan B Vắc xin ngừa Viêm gan B (HepB)
01 tháng Bệnh Lao Lao
02 Tháng Bạch hầu DTwP - HepB - Hib (Mũi 1)
Uốn ván
Ho gà
Viêm gan B
Haemophilus Influenzae týp b
Bại liệt bOPV (Liều 1)
03 Tháng Bạch hầu DTwP - HepB - Hib (Mũi 2)
Uốn ván
Ho gà
Viêm gan B
Haemophilus Influenzae týp b
Bại liệt bOPV (Liều 2)
04 Tháng Bạch hầu DTwP - HepB - Hib (Mũi 3)
Uốn ván
Ho gà
Viêm gan B
Haemophilus Influenzae týp b
Bại liệt bOPV (Liều 3)
05 Tháng Bại liệt IPV (Mũi 1)
09 Tháng Sởi Sởi (M) (Mũi 1)
Bại liệt IPV (Mũi 2)
12 Tháng Viêm não Nhật Bản VNNB (2 mũi cách nhau 2 tuần)
18 Tháng Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà DTwP
Sởi - Rubella MR
Phụ nữ có thai Uốn ván sơ sinh cho con Vắc xin uốn ván (Tetanus đơn)
- Mũi 1: Tiêm sớm khi có thai lần đầu.
- Mũi 2: Ít nhất 1 tháng sau mũi 1.
- Mũi 3: Ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc kỳ có thai lần sau.
- Mũi 4: Ít nhất 1 năm sau mũi 3 hoặc kỳ có thai lần sau.
- Mũi 5: Ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc kỳ có thai lần sau.
Uốn ván cho mẹ