Lịch tiêm chủng vắc xin
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO NGƯỜI LỚN THEO NHÓM TUỔI
BỆNH | VẮC-XIN | 19 - 26 tuổi | 27 - 49 tuổi | 50 - 59 tuổi | Từ 60 tuổi | ||||
Cúm | Vắc xin cúm bất hoạt IV4 | Tiêm chủng hàng năm 1 MŨI | |||||||
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà | Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BH & HG giảm liều Tdap | 1 MŨI Tdap sau đó nhắc lại Td hoặc Tdap mỗi 10 năm | |||||||
Phế cầu | PCV13 | 1 MŨI | 1 MŨI | ||||||
Viêm não Nhật Bản | VNNB bất hoạt tế bào Vero | 2 MŨI - cách nhau 28 ngày + 1 mũi (mũi 3) sau 1 năm | |||||||
VNNB sống giảm độc lực, tái tổ hợp | 1 MŨI | ||||||||
Não mô cầu | NMC_nhóm B có 4 kháng nguyên (4CMenB) | 2 MŨI - cách nhau 1 tháng | |||||||
NMC_ACWY cộng hợp | 1 MŨI (tới 55 tuổi) | ||||||||
Sởi - Quai Bị - Rubella | MMR | 2 MŨI - cách nhau 1 tháng | |||||||
Thủy đậu | Thủy đậu | 2 MŨI - cách nhau 1 tháng | 2 MŨI - cách nhau 1 tháng | ||||||
Viêm gan B | VGB đơn giá | 3 MŨI - 0,1,6 tháng - CẦN TEST TRƯỚC KHI TIÊM | |||||||
Viêm gan A | Hep A_VGA đơn giá/phối hợp | VGA ĐƠN - 2 MŨI (0, 6 THÁNG), VGA PHỐI HỢP - 3 MŨI (0,1,6 THÁNG) | |||||||
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV | HPV | 3 MŨI - 0, 2, 6 tháng | |||||||
Dại | Rabbies | 5 MŨI TIÊM BẮP HOẶC 8 MŨI TIÊM TRONG DA (4 NGÀY 2 VỊ TRÍ) - sau phơi nhiễm. Nếu đã tiêm vắc xin dại trước đó, tiêm 2 mũi ngày 0-3 | |||||||
Thương hàn | Typhoid | 1 MŨI - nhắc lại mỗi 3 năm nếu có phơi nhiễm | |||||||
Sốt vàng | Stamaril | 1 MŨI - nhắc lại mỗi 10 năm nếu sống trong vùng dịch lưu hành |
Chú thích:
Khuyến cáo theo tuổi cho nhóm chưa tiêm đủ | |
Khuyến cáo cho nhóm nguy cơ | |
Khuyến cáo sau khi bị phơi nhiễm |