- Trang chủ
- /
- Lịch tiêm chủng
- /
- Ngoài chương trình TCMR
- /
- Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV
-
Vắc xin dự phòng
STT Tên thương mại Nhà sản xuất Bản chất Lịch tiêm Đường tiêm 1 GARDASIL MSD (Mỹ) Là vắc xin tái tổ hợp tứ giá (protein L1 các típ 6, 11, 16, 18) phòng vi rút HPV ở người. Liều dùng: 0,5 ml
Lịch tiêm:
• Tiêm chủng cơ bản: 3 mũi cho trẻ em gái và phụ nữ từ 9 -26 tuổi.
- Mũi 1: Vào ngày đã chọn.
- Mũi 2: Sau mũi đầu 2 tháng.
- Mũi 3: Sau mũi đầu 6 tháng.
- Tuy nhiên, có thể linh hoạt mũi 2 nên dùng ít nhất 1 tháng sau mũi 1, và mũi 3 dùng ít nhất 3 tháng sau liều mũi 2.Tiêm bắp 2 GARDASIL 9 MSD (Mỹ) Là vắc xin tái tổ hợp 9 giá (protein L1 các típ 6, 11, 16, 18, 31, 33, 45, 52 và 58. Liều dùng: 0,5 ml
Lịch tiêm: Áp dụng cho cả nam và nữ từ 9-26 tuổi
• Trẻ từ 9-14 tuổi: Tại thời điểm tiêm liều đầu tiên
• Lịch tiêm 2 mũi (0, 6 tháng). Nên tiêm mũi thứ hai giữa tháng thứ 5 và tháng thứ 13 sau mũi đầu tiên. Nếu tiêm mũi vắc xin thứ hai sớm hơn 5 tháng sau mũi đầu tiên, cần tiêm một mũi thứ ba.
• Có thể áp dụng lịch tiêm 3 mũi (0, 2, 6 tháng). Nên tiêm mũi thứ hai ít nhất 1 tháng sau mũi đầu tiên và nên tiêm mũi thứ ba ít nhất 3 tháng sau mũi thứ hai.
• Người từ 15-26 tuổi: Lịch tiêm cơ bản: 3 mũi (0, 2, 6 tháng). • Nên tiêm liều thứ hai ít nhất 1 tháng sau liều đầu tiên và nên tiêm liều thứ ba ít nhất 3 tháng sau liều thứ hai. Tất cả ba liều đều phải được tiêm trong vòng 1 năm.
• Các đối tượng trước đây đã được tiêm chủng bằng một phác đồ 3 liều vắc xin HPV tứ giá típ 6, 11, 16 và 18 (Gardasil), có thể nhận được 3 liều Gardasil 9.Tiêm bắp - Đang cập nhật thông tin...
Bài viết khác
- Uốn ván
- Dại
- Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà
- Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà - Bại liệt
- Tả
- Thương hàn
- Viêm gan A đơn giá hoặc kết hợp A,B
- Viêm não Nhật Bản (24 tháng)
- Viêm não Nhật Bản Vero
- Thủy đậu
- Viêm não Nhật Bản JE-CV
- Não mô cầu nhóm huyết thanh ACWY
- Sởi hoặc Sởi - Quai bị - Rubella
- Não mô cầu nhóm huyết thanh B+C
- Cúm mùa
- Não mô cầu nhóm huyết thanh B
- Phế cầu
- Rota
- Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà - Viêm gan B - Hib - Bại liệt
- Lao
- Viêm gan B